Danh sách tất cả thủ tục hành chính
Tổng cộng có: 15 thủ tục
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thẩm quyền giải quyết | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND xã, phường, thị trấn | UBND xã, phường, thị trấn |
2 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
7 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
8 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
10 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | Đường thủy nội địa - đường bộ | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã | Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp xã, UBND cấp Huyện |
11 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND xã, phường, thị trấn | UBND xã, phường, thị trấn |
12 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND xã, phường, thị trấn | UBND xã, phường, thị trấn |
13 | Xóa đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND cấp xã | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa |
15 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ. | Đường thủy nội địa - đường bộ | UBND xã, phường, thị trấn | UBND xã, phường, thị trấn |