Danh sách tất cả thủ tục hành chính
Tổng cộng có: 10 thủ tục
| STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thẩm quyền giải quyết | Cơ quan thực hiện |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã | UBND cấp xã |
| 2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Cấp Xã | UBND cấp xã |
| 3 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND các xã, phường, thị trấn | UBND các xã, phường, thị trấn |
| 4 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND các xã, phường, thị trấn | UBND các xã, phường, thị trấn |
| 5 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | UBND các xã, phường, thị trấn | UBND các xã, phường, thị trấn |
| 6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Bảo trợ xã hội | UBND xã, phường, thị trấn | UBND xã, phường, thị trấn |
| 7 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội |
| 8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | Cấp Xã | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| 9 | Trợ giúp xã hội Khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | Cấp Xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
| 10 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | Cấp Xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |