1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo |
Cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo |
Cấp xã |
UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tôn giáo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
12 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do CQ, TC của VN cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
14 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
15 |
Chứng thực việc bổ sung, sửa đổi, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
16 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
17 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
18 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến TS là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
19 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
20 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
21 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
22 |
Chứng thực VB khai nhận di sản mà di sản là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
23 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Môi trường |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
24 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Đất đai |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
25 |
Yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
26 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
27 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
28 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND xã |
UBND cấp xã |
29 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã |
30 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND xã |
UBND cấp xã |
31 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND xã |
UBND cấp xã |
32 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục và Đào tạo |
Chủ tịch UBND xã |
UBND xã |
33 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
34 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
35 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
36 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký thường trú |
37 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
38 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
39 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
40 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
41 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
42 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
43 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
44 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
45 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
48 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
54 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
55 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
56 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
58 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
59 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
UBND cấp xã |
60 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
UBND cấp xã |
61 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Trồng trọt |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
62 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
63 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
64 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
65 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
66 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
UBND cấp xã |
67 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
68 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
69 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
70 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
71 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
72 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
73 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
74 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
75 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
76 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
77 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
78 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
79 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
80 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
81 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
82 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
83 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
UBND các xã, phường, thị trấn |
84 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
85 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
86 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Công an Xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
87 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
88 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Dân số |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
89 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
90 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
91 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
92 |
Thủ tục hành chính giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục vi |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều |
93 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
Chính sách |
Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
94 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu là phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Chính sách |
Cấp Xã |
UBND cấp xã/phường |
95 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Chính sách |
Cấp Xã |
UBND xã |
96 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân , người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến thanh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có đủ từ 15 năm đến 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Chính sách |
|
UBND xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
97 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiế |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
98 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng, dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
99 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
Chính sách |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND xã, phường. Hội đồng chính sách xã, phường |
100 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chính sách |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
101 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngủ |
Chính sách |
Cấp Xã |
UBND xã |
102 |
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ |
Chính sách |
Cấp Xã |
UBND xã |
103 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Cục Chính sách |
UBND cấp xã |
104 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Nghĩa vụ quân sự |
Ban chỉ huy quân sự cấp huyện |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
105 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
Nghĩa vụ quân sự |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
106 |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Nghĩa vụ quân sự |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
107 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Nghĩa vụ quân sự |
Ban chỉ huy quân sự cấp huyện |
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã |
108 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Nghĩa vụ quân sự |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
109 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
Nghĩa vụ quân sự |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
110 |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
Nghĩa vụ quân sự |
Cấp Xã |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
111 |
Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
112 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp Xã |
Cấp Xã |
113 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
UBND cấp xã |
114 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
115 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
116 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
117 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
118 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
119 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
120 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
121 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
122 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
123 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
124 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
125 |
Trợ giúp xã hội Khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
126 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
127 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
128 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
129 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
130 |
xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
131 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
132 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Người có công |
Cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
133 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
134 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
135 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực thuế (áp dụng cho phường, thị trấn. không có áp dụng cho xã) |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
136 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (đối với nguồn gen của giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản và giống cây lâm nghiệp) |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
137 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công cộng |
Thư viện |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
138 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện công cộng |
Thư viện |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
139 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện công cộng |
Thư viện |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
140 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
Lĩnh vực sức khỏe và bà mẹ |
Cấp Xã |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
141 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
142 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
143 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội |
144 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
145 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
146 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Chính sách |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
147 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
Chính sách |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Tư lệnh hoặc Chính ủy quân khu |
148 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
UBND xã, phường, thị trấn |
UBND xã, phường, thị trấn |
149 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
150 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
151 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Bảo trợ xã hội |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
152 |
Đăng ký Khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
Hộ tịch |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Lao động TBXH, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
153 |
Thủ tục đăng ký khai tử; Xóa đăng ký thường trú |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
154 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
Gia đình |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
155 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Gia đình |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
156 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
157 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
158 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
159 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
160 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
161 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
162 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Kiểm lâm |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
163 |
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Tổ chức, cán bộ |
Cấp Xã |
Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp xã |
164 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
Chính sách |
Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
165 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
Bồi thường nhà nước |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Phòng Lao động - Thương binh vàXã hội |
166 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
UBND xã, phường, thị trấn |
UBND xã, phường, thị trấn |
167 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
168 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện |
169 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
170 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
UBND cấp xã, UBND cấp Huyện |
UBND cấp xã |
171 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải, UBND cấp xã, UBND cấp Huyện |